Skip to main content

Danh sách dực long Mục lục Phạm vi và thuật ngữ | Danh sách | Xem thêm | Chú thích | Liên kết ngoài | Trình đơn chuyển hướng“Pterosauria”“Genus Index”“The Pterosaur Species List”10.1080/02724634.2012.70397910.1080/0272463090341309910.1017/S1755691013000303“A New Pterosaur (Pterodactyloidea: Azhdarchidae) from the Upper Cretaceous of Morocco”2010PLoSO...510875I28771152052078210.1371/journal.pone.001087510.1134/S003103010702009810.1007/s12542-012-0159-810.1007/s00015-011-0073-1“Short note on a pteranodontoid pterosaur (Pterodactyloidea) from western Queensland, Australia”10.1590/S0001-37652011000100018“Did pterosaurs lay eggs?”Bản gốc“Upper Cretaceous pterosaurs and birds from Central châu Á.]”“First evidence of azhdarchid pterosaurs from the Creta muộn of Hungary”Bản gốc10.1080/08912963.2014.904302“A new ornithocheirid, Barbosania gracilirostris gen. et sp. nov. (Pterosauria, Pterodactyloidea) from the Santana Formation (Cretaceous) of NE Brazil”10.1007/s13358-011-0017-4“A New Non-Pterodactyloid Pterosaur from the Jura muộn of Southern Germany”2012PLoSO...739312H33903452279216810.1371/journal.pone.003931210.1111/j.1755-6724.2005.tb00877.x“A new pterosaur from the Jurassic of Cuba”10.1111/j.0031-0239.2004.00399.x10.1371/journal.pone.010000510.3897/zookeys.308.555910.1002/gj.104610.1017/S1755691013000327“A new basal pterosaur genus from the Trias muộn of the Northern Calcareous Alps of Switzerland”10.1111/j.1475-4983.2006.00581.x10.1111/j.1755-6724.2009.00062.x10.4202/app.2011.007110.1016/j.cretres.2004.06.00210.1098/rspb.2009.160310.1590/s0001-376520100004000251999Natur.398..573J10.1038/1922110.1017/s001675680000350210.1144/GSL.JGS.1875.031.01-04.3510.1111/j.1475-4983.2008.00761.x10.1111/j.1755-6724.2005.tb00893.x“A New Crested Pterosaur from the Creta sớm of Spain: The First châu Âuan Tapejarid (Pterodactyloidea: Azhdarchoidea)”2012PLoSO...738900V33890022280293110.1371/journal.pone.003890010.1371/journal.pone.0054268“Systematic reinterpretation of Piksi barbarulna Varricchio, 2002 from the Two Medicine Formation (Upper Cretaceous) of Western USA (Montana) as a pterosaur rather than a bird”10.5252/g2012n4a102005Natur.437..875W1620836910.1038/nature0398210.1016/j.cretres.2006.08.004“A new ctenochasmatoid pterosaur from the Creta sớm Yixian Formation of western Liaoning, China”10.1016/j.cretres.2011.09.010“New toothed flying reptile from châu Á: close similarities between Creta sớm pterosaur faunas from China and Brazil”2012NW.....99..249W2235447510.1007/s00114-012-0889-1“An istiodactylid pterosaur from the Upper Cretaceous Nanaimo Group, Hornby Island, British Columbia, Canada”2011CaJES..48...63S10.1139/E10-08310.1080/02724634.2012.68107810.1016/j.cub.2014.04.054“A new giant pterosaur with a robust skull from the latest Cretaceous of Romania”2002NW.....89..180B1206140310.1007/s00114-002-0307-110.1111/j.1755-6724.2005.tb00911.x10.1038/srep06329“A new scaphognathid pterosaur from western Liaoning, China”10.1080/08912963.2011.635423“A New Rhamphorhynchid Pterosaur (Pterosauria) from the Jura giữa Tiaojishan Formation of Western Liaoning, China”10.1111/j.1755-6724.2011.00531.x10.1590/S0001-3765201000040002410.1016/j.cub.2014.03.03010.1111/j.1475-4983.2008.00811.x10.1007/s00015-011-0081-1“Largest toothed pterosaur skull from the Creta sớm Yixian Formation of Western Liaoning, China, with comments on the family Boreopteridae”10.1111/j.1755-6724.2012.00658.x“Navajodactylus boerei, n. gen., n. sp., (Pterosauria, ?Azhdarchidae) from the Upper Cretaceous Kirtland Formation (upper Campanian) of New Mexico”“Discovery of a rare arboreal forest-dwelling flying reptile (Pterosauria, Pterodactyloidea) from China”2008PNAS..105.1983W25388681826834010.1073/pnas.0707728105“A Jurassic pterosaur from Cuba”10.1111/j.1755-6724.2009.00001.xPrincipal characters of American pterodactyls“Un nuevo pterosaurio (Pterodactyloidea) en el Cretácico Inferior de La Rioja (España) (A new pterosaur (Pterodactyloidea) from the Lower Cretaceous of La Rioja (Spain))”“A new ctenochasmatid pterosaur from the Lower Cretaceous, western Liaoning, China”0001-376510.1590/s0001-37652011000400011“A new rhamphorhynchid (Pterosauria: Rhamphorhynchidae) from the Middle/Upper Jurassic of Qinglong, Hebei Province, China”10.1007/s00015-008-1252-6Pterosaur remains from the Kayenta Formation (?Jura Sớm|Jura sớm) of Arizona2008NW.....95..891L1850961610.1007/s00114-008-0397-52002Sci...297..389K10.1126/science.1073186“A new pterodactyloid pterosaur from the Santana Formation (Cretaceous) of Brazil”10.1016/j.cretres.2010.12.00810.1371/journal.pone.005845110.1134/S003103010806009910.1017/S1755691013000388Almost new papersthis page10.1111/j.1755-6724.2010.00204.x10.1017/s001675680200664710.1016/j.cretres.2005.10.005Danh sách dực longCác câu thường hỏi về Dực longHệ thống dự liệu Dực longMark Witton's Pterosaur Art

PterosaursĐộng vật bò sát thời tiền sửLists of prehistoric animal genera (alphabetic)Dự án Cổ sinh vật họcBộ Thằn lằn có cánh


PterosauriaDonald F. GlutMyers2010Bắc MĩNesov1981teleostctenochasmatid19862010Châu PhiHooley1914Nomen dubiumChâu Âu1983châu ÁDashanpu FormationCamposKellner1985Nam MĩornithocheiridSantana FormationDöderlein1923Châu ÂuSolnhofen FormationWilliston1903Bắc MĩplesiosaurNesovKanznyshkinaCherepanov1987châu ÁAverianov2007châu ÁWellnhofer1977Nam MĩPrice1971Nam Mĩ2011châu ÁFreyMartill1994Nam MĩFreyMeyerTischlinger2011Châu Âu2011AustraliaDalla VecchiaWild2002Châu ÂuPeters2004đồng nghĩa thứNesov1984châu ÁWeishampelJianu2005Châu Âu2011Nam MĩRjabinin1948châu Á2003châu ÁBroili1939gnathostomeNesov1991Bắc MĩNesovA. A. Yarkov1989châu ÁLüQiang2005châu ÁGiebel1852Kellner1984Nam MĩGaspariniFernándezde la Fuente2004CubaCampylognathusPlieninger1894Strand1928Châu ÂuDalla Vecchia2009Châu ÂuWangZhonghe2006châu ÁSteelMartill2005Châu ÂuFröbischFröbisch2006Châu ÂuLeonardiBorgomanero1985Nam MĩLü2009châu ÁWangZhou2003châu ÁOwen1846Nomen nudumOwen1874Châu ÂuBắc MĩNam MĩGalton1981Bắc Mĩ1880Nomen dubiumChâu ÂuOwen1874đồng nghĩa thứvon Meyer1852Châu ÂuMartillEtches2013Châu ÂuSeeley1870Châu ÂuDaitingopterusMaischMatzke2004Châu Âu2009châu Á2010Bắc MĩPadian1999châu ÁDendrorhynchus1998Marsh1881Bắc MĩOwen1859Châu ÂuSeeley1871đồng nghĩa thứMartillFrey2000Nam MĩSeeley1875Châu ÂuWagner1860Châu Âu1964Châu Phichâu ÁAndres2008châu ÁLüQiang2005Zhang2005châu Á19971973Châu Âu2010Kellner2005châu Á2010châu Á19741978đồng nghĩa thứKellner2007châu Á1964Châu Âu2011châu Ávon Meyer1833Châu ÂuArbourPhilip J. Currie2011Bắc Mĩistiodactylidpterosaurindeterminatesaurodontid2001châu ÁCarpenterUnwin2003Bắc MĩBuffetaut2002Châu Âu1974Nam MĩCampos2008châu Á1982châu Á2005châu ÁUnwinMartill2007đồng nghĩa thứMartill2001Châu Âu2002châu ÁKellner2012châu Á2011châu Á2003châu ÁCarpenter1996Bắc Mĩ2010châu ÁWitton2008Nam MĩMarsh1881Bắc Mĩ2003châu Á2005châu ÁLithosteornisGervais18441914Châu Âu2004châu Á2006châu ÁMartill2003Nam MĩBantim2014Nam MĩGiebel1852đồng nghĩa thứJensenPadian1989Bắc MĩElginFrey2011Châu PhiPadianHorner1993Bắc Mĩ2006Bắc MĩMolnar2008Australia2011Bắc MĩKellner2008châu ÁColbert1969CubaJensenOstrom1977preoccupiedtoxodont2009châu Á1973châu ÁBuffetaut1998Châu ÂuKellner2003châu ÁMarsh1881đồng nghĩa thứMarsh1876Bắc MĩNam MĩOdontorhynchus1936Tên tiền hữuOolithorhynchus2000von Sömmering1812đồng nghĩa thứSeeley1869Châu PhiAustraliaChâu ÂuNam MĩSeeley1887deinonychosaurFitzinger1843đồng nghĩa thứSeeley1871Châu ÂuOsteornisGervais1844Fitzinger184318442005đồng nghĩa thứvon Arthaber1919Châu Âu1978Châu ÂuPhobetor1986đồng nghĩa thứPereda-Suberbiola2003Châu Phi1995Châu Âu2010Châu Âu1983Châu ÂuPricesaurusBonaparte1986Nam MĩAtanassov2002Seeley1869Lydekker1888đồng nghĩa thứMarsh1876Bắc MĩCuvier1809Rafinesque1815Châu PhiChâu ÂuBonaparte1970Nam MĩAtanassov20021967đồng nghĩa thứCzerkas2002châu ÁFischer von Waldheim1813đồng nghĩa thứBonaparte1975Nam MĩUnwin2012châu ÁLawson1975Bắc MĩStecher2008đồng nghĩa thứCope1870Padian1984Bắc MĩSeeley1880Jura giữaChâu Âuvon Meyer1846Châu PhiChâu Âude Buisonjé1980Nam Mĩ1861Châu Âu2010Unwin2008châu Á2003MaderKellner1999đồng nghĩa thứSharov1971châu ÁNesov1981châu ÁKellner1989Nam MĩUnwin1999Châu PhiKellnerCampos2002Nam MĩTitanopteryxArambourg1959châu ÁBassani1886TriassicprolacertiformWellnhofer1987đồng nghĩa thứKellnerCampos2007Nam MĩKellnerCampos1988Bắc MĩNam MĩKellner2008Bắc Mĩ2011Nam MĩCzerkasMickelson2002Averianov2008châu Á2009châu ÁWyomingopteryxBakker19942006châu Á1994châu Á2010châu Á1954Creta muộnChâu Phi2002Creta muộnchâu Á1923limulid1957Jura muộnchâu ÁChâu ÂuBắc Mĩ1963Creta muộnChâu Âu












Danh sách dực long




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm


Pteranodon sternbergi pair.jpg

Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi dực long đã biết thuộc bộ Pterosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là dực long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng. Danh sách này hiện có 205 chi.




Mục lục





  • 1 Phạm vi và thuật ngữ


  • 2 Danh sách

    • 2.1 Các chi


    • 2.2 Ichnogenera


    • 2.3 Oogenera



  • 3 Xem thêm


  • 4 Chú thích


  • 5 Liên kết ngoài




Phạm vi và thuật ngữ |


Hiện không có danh sách chính thức nào về các chi dực long. Danh sách đầy đủ nhất hiện nay là phần Pterosauria của Mikko Haaramo's Phylogeny Archive,[1] the Genus Index at Mike Hanson's The Pterosauria,[2] supplemented by the Pterosaur Species List,[3] và in the fourth supplement of Donald F. Glut's Dinosaurs: The Encyclopedia series.[4]


Các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng tại đây gồm:



  • Đồng nghĩa thứ: là một tên mô tả một đơn vị phân loại giống như một tên đã được công bố trước đó. Nếu hai hay nhiều chi đã được phân loại chính thức và được đặt tên nhưng sau này lại gộp thành một chi, thì tên đầu tiên được công bố là đồng nghĩa sơ, tất cả các trường hợp khác là đồng nghĩa thứ. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt (xem Tyrannosaurus), đồng nghĩa thứ mới được sử dụng, tất cả các trường hợp khác, đồng nghĩa sơ chiếm vị trí ưu tiên, kể cả khi bị phản đối. Thường thì đồng nghĩa thứ mang tính cách cá nhân, trừ trường hợp 2 đồng nghĩa thứ cùng mô tả một chi.


  • Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomina nuda (số nhiều của nomen nudum) chưa được xem là hợp lệ, và do đó không được in nghiêng trong danh sách này như những tên chính thức. Nếu sau đó nó được công bố hợp lệ, không còn là nomen nudum, thì nó sẽ được in nghiêng. Thường thì tên chính thức sẽ không giống với bất kì nomina nuda nào.


  • Tên tiền hữu: là một tên được chính thức công bố, nhưng sau đó phát hiện ra (hoặc lầm rằng đã phát hiện ra) nó đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại khác. Lần sử dụng thứ hai này là không hợp lệ (cũng như tất cả các lần tiếp theo) và tên của nó phải được thay thế bằng một tên khác (tên thay thế). Nếu như lầm, tên thay thế này thành tên thay thế không cần thiết, và tên tiền hữu được sử dụng. Còn nếu không thì tên thay thế được sử dụng.


  • Nomen dubium (tiếng Latinh có nghĩa "tên đáng nghi"): là một tên mô tả một đơn vị phân loại từ một hóa thạch không có đặc điểm nào nổi trội cả. Những tên này thường mang tính chủ quan của người đặt và bị tranh cãi rất nhiều


Danh sách |



Các chi |







































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Chi
Người đặt tên
Năm
Tình trạng
Kỉ
Vị trí
Ghi chú

Aerodactylus[5]
Vidovic và Martill

2014
hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu


Aerotitan[6]
Novas

và cộng sự.



2012
hợp lệ.

Creta muộn

Nam Mĩ


Aetodactylus[7]



Myers



2010


hợp lệ.

Creta muộn



Bắc Mĩ




Aidachar[8]



Nesov



1981


Misidentification.

N/A



N/A



Actually a teleost fish whose remains were originally mistaken for jaw fragments of a ctenochasmatid. The mistake was corrected in 1986.



Alamodactylus[9]
Andres

Myers



2013
hợp lệ.

Creta muộn[9]

Bắc Mĩ[9]


Alanqa[10]



Ibrahim
và cộng sự.



2010


hợp lệ

Creta muộn



Châu Phi




Amblydectes



Hooley



1914



Nomen dubium.



Creta sớm



Châu Âu




Angustinaripterus[11]



He

Xinlu
và cộng sự.



1983


hợp lệ.

Jura giữa



châu Á



Known from a single skull recovered from the Dashanpu Formation. Its Dorygnathus-like teeth suggest it had a piscivorous diet.



Anhanguera[12]



Campos
Kellner



1985


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ



A piscivorous ornithocheirid from the Santana Formation. A study of its anatomy helped resolve controversy regarding pterodacyloids' posture while on the ground.



Anurognathus[13]



Döderlein



1923


hợp lệ.

Jura muộn.[14]



Châu Âu.[14]



A tiny (50 cm wingspan) insectivore known only from two skeletons recovered from the Solnhofen Formation.



Apatomerus[15]



Williston



1903



Misidentification.[2]



Creta sớm



Bắc Mĩ



Probably a misidentified plesiosaur.[2]



Arambourgiania[16]



Nesov
Kanznyshkina
Cherepanov



1987


hợp lệ.

Creta muộn



châu Á




Aralazhdarcho[17]



Averianov



2007


hợp lệ.

Creta muộn



châu Á




Araripedactylus



Wellnhofer



1977


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Araripesaurus



Price



1971


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Archaeoistiodactylus





Fucha



2011


hợp lệ.

Jura giữa



châu Á




Ardeadactylus[18]
Bennett

2013
hợp lệ.

Jura muộn

Châu Âu


Arthurdactylus



Frey
Martill



1994


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Aurorazhdarcho[19]



Frey
Meyer
Tischlinger



2011


hợp lệ.

Jura muộn.[19]



Châu Âu.[19]




Aussiedraco[20]



Kellner

Rodrigues

Costa



2011


hợp lệ.

Creta sớm



Australia




Austriadactylus[11]



Dalla Vecchia
Wild

Reitner



2002


hợp lệ.

Trias muộn



Châu Âu




Avgodectes[21]



Peters



2004



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



Probable đồng nghĩa thứ củaHaopterus.



Azhdarcho[22]



Nesov



1984


hợp lệ.

Creta muộn



châu Á




Bakonydraco[23]



Weishampel
Jianu



2005



hợp lệ.



Creta muộn



Châu Âu




Banguela[24]


Headden

Campos


In press
hợp lệ.

Creta sớm

Nam Mĩ


Barbosania[25]



Elgin

Frey



2011



hợp lệ.



Creta muộn



Nam Mĩ




Batrachognathus[26]



Rjabinin



1948


hợp lệ.

Jura muộn.[27]



châu Á.[27]




Beipiaopterus[28]



J.-C. Lü



2003


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Belonochasma[2]



Broili



1939



Misidentification.[2]



N/A



N/A



A non-pterosaurian gnathostome.[2]



Bellubrunnus[29]
Hone

và cộng sự.



2012
hợp lệ.

Jura muộn

Châu Âu


Bennettazhia



Nesov



1991



hợp lệ.



Creta sớm



Bắc Mĩ




Bogolubovia[30]



Nesov
A. A. Yarkov



1989



hợp lệ.



Creta muộn



châu Á




Boreopterus[31]




Qiang



2005


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Brachytrachelus



Giebel



1852



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



tên tiền hữu; hiện tại là Scaphognathus



Brasileodactylus[32]



Kellner



1984



hợp lệ.



Creta sớm



Nam Mĩ




Cacibupteryx[33]



Gasparini
Fernández
de la Fuente



2004


hợp lệ.

Jura muộn



Cuba




Caiuajara[34]


Manzig

và cộng sự.



2014
hợp lệ.

Creta muộn

Nam Mĩ


Camposipterus[35]


Rodrigues

Kellner



2013
hợp lệ.

Creta sớm

Châu Âu


"Campylognathus"[36]



Plieninger



1894



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



tên tiền hữu; hiện tại là Campylognathoides



Campylognathoides[11]



Strand



1928


hợp lệ.

Jura sớm[37]



Châu Âu.[37]




Carniadactylus[38]



Dalla Vecchia



2009



hợp lệ.



Trias muộn



Châu Âu



Formerly Eudimorphodon rosenfeldi.[38]



Cathayopterus[39][40]



Wang
Zhonghe



2006



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Caulkicephalus[41]



Steel
Martill
và cộng sự.



2005



hợp lệ.



Creta sớm



Châu Âu




Caupedactylus[42]


Kellner

2013
hợp lệ.

Creta sớm

Nam Mĩ


Caviramus [43]



Fröbisch
Fröbisch



2006


hợp lệ.

Trias muộn



Châu Âu




Cearadactylus[44]



Leonardi
Borgomanero



1985



hợp lệ.



Creta sớm



Nam Mĩ




Changchengopterus[45]






2009


hợp lệ.

Jura muộn



châu Á




Chaoyangopterus[46]



Wang
Zhou



2003


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Cimoliopterus[35]


Rodrigues

Kellner



2013
hợp lệ.

Creta muộn

Châu Âu


Cimoliornis



Owen



1846



Nomen nudum.



N/A



N/A




Coloborhynchus[11]



Owen



1874


hợp lệ.

Creta sớm



Châu Âu
Bắc Mĩ
Nam Mĩ




Comodactylus[47]



Galton



1981



hợp lệ.



Jura muộn



Bắc Mĩ




Cretornis



Fritsch



1880



Nomen dubium.



Creta muộn



Châu Âu




Criorhynchus



Owen



1874



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus.



Ctenochasma[48]



von Meyer



1852


hợp lệ.

Jura muộn.[49]



Châu Âu.[49]




Cuspicephalus[50]



Martill
Etches



2013



hợp lệ.



Jura muộn



Châu Âu




Cycnorhamphus[11]



Seeley



1870



hợp lệ.



Jura muộn.[51]



Châu Âu.[51]




"Daitingopterus"[52]



Maisch
Matzke

Ge Sun



2004



Nomen nudum.

Jura muộn



Châu Âu




Darwinopterus[53]





Unwin
và cộng sự.



2009


hợp lệ.

Jura giữa



châu Á



Intermediate form between rhamphorhynchoids và pterodactyloids.



Dawndraco[54]



Kellner



2010


hợp lệ.

Creta muộn



Bắc Mĩ




Dendrorhynchoides[55]



S.-A. Ji

Q. Ji
Padian



1999


hợp lệ.

Jura muộn hoặc Creta sớm



châu Á




"Dendrorhynchus"[56]



S.-A. Ji

Q. Ji



1998



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



tên tiền hữu; hiện tại là Dendrorhynchoides.



Dermodactylus



Marsh



1881


hợp lệ.

Jura muộn



Bắc Mĩ




Dimorphodon[11]



Owen



1859



hợp lệ.



Jura sớm[57]



Châu Âu.[57]




Diopecephalus



Seeley



1871



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.



Domeykodactylus[58]



Martill
Frey
và cộng sự.



2000


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Doratorhynchus[59]



Seeley



1875



Nomen vanum



Jura muộn hoặc Creta sớm



Châu Âu




Dorygnathus[11]



Wagner



1860


hợp lệ.

Jura sớm[60]



Châu Âu.[60]




Dsungaripterus[11]



Young



1964


hợp lệ.

Jura muộn-Creta sớm[61]



Châu Phi.[61]
châu Á.[61]




Elanodactylus[62]



Andres

Ji, Q.



2008


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Eoazhdarcho[63]




Qiang



2005


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Eopteranodon[64]



Lü, J.C.
Zhang



2005


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Eosipterus[11]



Ji

Ji



1997


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Eudimorphodon[11]



Zambelli



1973



hợp lệ.



Trias muộn[65]



Châu Âu.[65]




Châu Âujara[66]
Vullo

và cộng sự.



2012
hợp lệ.

Creta sớm

Châu Âu


Eurazhdarcho[67]


Vremir

và cộng sự.



2013
hợp lệ.

Creta muộn

Châu Âu


Eurolimnornis[68]
Kessler

Jurcsák



1986
hợp lệ.

Creta sớm

Châu Âu
Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur.[69]

Faxinalipterus[70]



Bonaparte,
và cộng sự.



2010



hợp lệ.



Trias muộn





Feilongus[71]



Wang,
Kellner,
và cộng sự.



2005


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Fenghuangopterus[72]





Fucha

Chen



2010


hợp lệ.

Jura giữa



châu Á




Gallodactylus



Fabre



1974



đồng nghĩa thứ.
N/A
N/A
đồng nghĩa thứ của Cycnorhamphus.

Geosternbergia



Miller



1978



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Pteranodon.



Gegepterus[73]



X. Wang
Kellner
và cộng sự.



2007



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Germanodactylus[11]



Yang



1964


hợp lệ.

Jura muộn.[74]



Châu Âu.[74]




Gladocephaloideus[75]





Ji

Wei

Liu



2011


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Gnathosaurus[11]



von Meyer



1833


hợp lệ.

Jura muộn[76]



Châu Âu[76]




Guidraco[77]
Wang

và cộng sự.



2012
hợp lệ.

Creta sớm

châu Á


Gwawinapterus[78]



Arbour
Philip J. Currie



2011


Misidentification.

Creta muộn[78]



Bắc Mĩ[78]



Initially thought to be an istiodactylid pterosaur,[78] but subsequently reinterpreted as an indeterminate saurodontid fish.[79]



Hamipterus[80]


Wang

và cộng sự.



2014
hợp lệ.

Creta sớm

châu Á


Haopterus[81]



Wang X.

Lü J.



2001


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Harpactognathus[82]



Carpenter
Unwin
và cộng sự.



2003


hợp lệ.

Jura muộn



Bắc Mĩ




Hatzegopteryx[83]



Buffetaut

Grigorescu

Csiki



2002


hợp lệ.

Creta muộn



Châu Âu




Herbstosaurus[11]



Casamiquela



1974


hợp lệ.

Jura muộn



Nam Mĩ




Hongshanopterus[84]



X. Wang
Campos
và cộng sự.



2008



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Huanhepterus[85]



Dong



1982



hợp lệ.



Jura muộn



châu Á




Huaxiapterus[86]



J. Lü

C. Yuan



2005



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Ikrandraco[87]


Wang

và cộng sự.



2014
hợp lệ.

Creta sớm

châu Á


Ingridia[88]



Unwin
Martill



2007



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



Objective đồng nghĩa thứ của Tupandactylus.



Istiodactylus[11]



Howse

Milner
Martill



2001



hợp lệ.



Creta sớm



Châu Âu




Limnornis[89]
Kessler

Jurcsák



1984
Tên tiền hữu.

Creta sớm

Châu Âu
Originally described as a bird; fossils later đổi tên Palaeolimnornis.

Jeholopterus[90]



X. Wang

Z. Zhou



2002



hợp lệ.



Jura giữa
or
Creta sớm



châu Á




Jianchangnathus[91]



Cheng

Wang

Jiang
Kellner



2012



hợp lệ.



Jura giữa



châu Á




Jianchangopterus[92]





Bo



2011



hợp lệ.



Jura giữa



châu Á




Jidapterus[93]



Dong

Sun

Wu



2003



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Kepodactylus[94]



Harris
Carpenter



1996



hợp lệ.



Jura muộn



Bắc Mĩ




Kunpengopterus[95]



X. Wang

Kellner
và cộng sự.



2010



hợp lệ.



Jura giữa



châu Á




Kryptodrakon[96]


Andres

Clark

Xu



2014
hợp lệ.

Jura giữa and/or Jura muộn

châu Á


Lacusovagus[97]



Witton



2008



hợp lệ.



Creta sớm



Nam Mĩ




Laopteryx



Marsh



1881



hợp lệ.



Jura muộn



Bắc Mĩ




Liaoningopterus[86]



X.-L. Wang

Z.-H. Zhou



2003



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Liaoxipterus[85]



Z. Dong

J. Lü



2005



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




"Lithosteornis"[98]



Gervais



1844



Nomen nudum.



N/A



N/A



Nomen nudum.



Lonchodectes[11]



Hooley



1914



hợp lệ.



Creta sớm
to
Creta muộn



Châu Âu




Lonchodraco[35]


Rodrigues

Kellner



2013
hợp lệ.

Creta sớm

to
Creta muộn



Châu Âu


Lonchognathosaurus[52]



Maisch

Matzke

Ge Sun



2004



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Longchengpterus[99]



L. Wang

L. Li
và cộng sự.



2006



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Ludodactylus[100]



Frey
Martill

Buchy



2003


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Maaradactylus[101]



Bantim và cộng sựii



2014


hợp lệ

Creta sớm



Nam Mĩ




Macrotrachelus



Giebel



1852



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.



Mesadactylus[102]



Jensen
Padian



1989



hợp lệ.



Jura muộn



Bắc Mĩ




Microtuban[103]



Elgin
Frey



2011



hợp lệ.



Creta muộn



Châu Phi




Moganopterus[104]

và cộng sự.



2012
hợp lệ.

Creta sớm

châu Á


Montanazhdarcho[105]



Padian
Horner

de Ricqlès



1993



hợp lệ.



Creta muộn



Bắc Mĩ




Muzquizopteryx[106]



Frey

Buchy
và cộng sự.



2006



hợp lệ.



Creta muộn



Bắc Mĩ




Mythunga[107]



Molnar

Thulborn



2008



hợp lệ.



Creta sớm



Australia




Navajodactylus[108]



Sullivan

Fowler



2011



hợp lệ.



Creta muộn



Bắc Mĩ




Nemicolopterus[109]



X. Wang
Kellner
và cộng sự.



2008



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Nesodactylus[110]



Colbert



1969



hợp lệ.



Jura muộn



Cuba




Nesodon[111]



Jensen
Ostrom



1977



Lapsus calami.



N/A



N/A



Misspelling of Nesodactylus, also preoccupied by a toxodont.



Ningchengopterus[112]



J. Lu



2009



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Noripterus[11]



Yang



1973



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Normannognathus[52]



Buffetaut

J.-J. Lepage

G. Lepage



1998



hợp lệ.



Jura muộn



Châu Âu




Nurhachius



Wang
Kellner
và cộng sự.



2003



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á




Nyctodactylus[113]



Marsh



1881



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Nyctosaurus.



Nyctosaurus[114]



Marsh



1876


hợp lệ.

Creta muộn[115]



Bắc Mĩ.[115]
Nam Mĩ.[115]




"Odontorhynchus"



Stolley



1936



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



Tên tiền hữu, but no replacement name has yet been coined.



"Oolithorhynchus"[2]



Whalley



2000



Nomen nudum.[2]





Manuscript name[2] about which almost nothing is known.



Ornithocephalus[116]



von Sömmering



1812



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.



Ornithocheirus[11]



Seeley



1869


hợp lệ.

Jura muộn.[117]



Châu Phi.[117]
Australia.[117]
Châu Âu.[117]
Nam Mĩ.[117]




Ornithodesmus[2]



Seeley



1887



Misidentification.[2]



N/A



N/A



Misidentified deinonychosaur.[2]



Ornithopterus[118]



Fitzinger



1843



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Rhamphorhynchus.



Ornithostoma[11]



Seeley



1871



hợp lệ.



Creta muộn



Châu Âu




"Osteornis"[98]



Gervais



1844



Nomen nudum.



N/A



N/A



Nomen nudum, but appeared to be a đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus anyway.



Pachyrhamphus[118]



Fitzinger



1843



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



tên tiền hữu; hiện tại là Scaphognathus



Palaeocursornis[119]
Kessler

Jurcsák



1986
hợp lệ.

Creta sớm

Châu Âu
Originally described under the name Limnornis as a bird; Limnornis was preoccupied, và the fossils were subsequently reinterpreted as pterosaurian.[69]

Palaeornis



Mantell



1844



Tên tiền hữu.



N/A



N/A



tên tiền hữu.



Paranurognathus[120]



Peters



2005



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Anurognathus.



Parapsicephalus[121]



von Arthaber



1919



hợp lệ.



Jura sớm



Châu Âu




Peteinosaurus[11]



Wild



1978


hợp lệ.

Trias muộn[122]



Châu Âu.[122]




"Phobetor"[2][11]



Bakhurina



1986



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Noripterus[123]



Phosphatodraco[124]



Pereda-Suberbiola

Bardet
và cộng sự.



2003



hợp lệ.



Creta muộn



Châu Phi




Piksi[125]
Varricchio

2002
hợp lệ.

Creta muộn

Bắc Mĩ
Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur.[69]

Plataleorhynchus[126]



Howse

Milner



1995



hợp lệ.



Jura muộn tới Creta sớm



Châu Âu




Prejanopterus[127]



Vidarte

Calvo



2010



hợp lệ.



Creta sớm



Châu Âu




Preondactylus[11]



Wild



1983



hợp lệ.



Trias muộn[128]



Châu Âu[128]




"Pricesaurus"[129]



Bonaparte

Sanchez



1986



Nomen nudum.



Creta sớm



Nam Mĩ




Procoelosaurus[130]



Atanassov



2002



Nomen ex dissertatione.[2]






Ptenodactylus[131]



Seeley



1869



Tên tiền hữu



N/A



N/A



tên tiền hữu.



Ptenodracon[132]



Lydekker



1888



đồng nghĩa thứ



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Aurorazhdarcho.



Pteranodon[11]



Marsh



1876



hợp lệ.



Creta muộn[133]



Bắc Mĩ.[133]




Ptéro-dactyle



Cuvier



1809




N/A



N/A



đổi tên Pterodactylus.



Pterodactylus



Rafinesque



1815


hợp lệ.

Jura muộn.[134]



Châu Phi.[134]
Châu Âu.[134]




Pterodaustro[11]



Bonaparte



1970


hợp lệ.

Creta sớm[135]



Nam Mĩ.[135]




Pterofiltrus[136]
Jiang

Wang



2011
hợp lệ.

Creta sớm

châu Á


Pteromimus[130]



Atanassov



2002



Nomen ex dissertatione.[2]






Pteromonodactylus



Teryaev



1967



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Rhamphorhynchus.



Pterorhynchus[137]



Czerkas

Q. Ji



2002



hợp lệ.



Jura muộn



châu Á




Pterotherium[138]



Fischer von Waldheim



1813



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.



Puntanipterus[139]



Bonaparte

Sanchez



1975


hợp lệ.

Jura muộn
to
Creta sớm



Nam Mĩ




Qinglongopterus[140]



J. Lü
Unwin
và cộng sự.



2012



hợp lệ.



Jura giữa



châu Á




Quetzalcoatlus[11]



Lawson



1975


hợp lệ.

Creta muộn[141]



Bắc Mĩ.[141]




Radiodactylus[9]
Andres

Myers



2013
hợp lệ.

Creta sớm

Bắc Mĩ


Raeticodactylus[142]



Stecher



2008



đồng nghĩa thứ



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Caviramus



Rhabdopelix[2]



Cope



1870


Misidentification.[2]N/A
N/A
At first it was thought to be a Triassic pterosaur, but is now known to be (at least in part) a kuehneosaurid.[2]

Rhamphinion[143]



Padian



1984



hợp lệ.



Jura sớm



Bắc Mĩ




Rhamphocephalus[11]



Seeley



1880



hợp lệ.



Jura giữa



Châu Âu




Rhamphorhynchus[11]



von Meyer



1846


hợp lệ.

Jura muộn.[144]



Châu Phi.[144]
Châu Âu.[144]




Santanadactylus[145]



de Buisonjé



1980


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Scaphognathus[11]



Wagner



1861


hợp lệ.

Jura muộn.[146]



Châu Âu.[146]




Sericipterus



Andres

Clark

X. Xing



2010



hợp lệ.



Jura muộn



châu Á




Shenzhoupterus[147]



J. Lü
Unwin
và cộng sự.



2008


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Sinopterus[86]



X. Wang

Z. Zhou



2003


hợp lệ.

Creta sớm



châu Á




Siroccopteryx[148]



Mader
Kellner



1999



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Coloborhynchus.



Sordes[11]



Sharov



1971



hợp lệ.



Jura muộn.[149]



châu Á.[149]




Sultanuvaisia[8]



Nesov



1981



Misidentification.



Creta muộn



châu Á.



Actually a fish.



Tapejara[11]



Kellner



1989


hợp lệ.

Creta sớm



Nam Mĩ




Tendaguripterus[150]



Unwin

Heinrich



1999


hợp lệ.

Jura muộn



Châu Phi




Thalassodromeus[151]



Kellner
Campos



2002



hợp lệ.



Creta sớm



Nam Mĩ




"Titanopteryx"[152]



Arambourg



1959


Tên tiền hữu.

Creta muộn



châu Á



Tên tiền hữu by a simuliid blackfly. It was later đổi tên Arambourgiania.

Tribelesodon



Bassani



1886



Misidentification.



N/A



N/A



At first it was thought to be a Triassic pterosaur but is now known to be a misinterpreted specimen of the prolacertiform Tanystropheus.



Tropeognathus



Wellnhofer



1987



đồng nghĩa thứ.



N/A



N/A



đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus.



Tupandactylus[153]



Kellner
Campos



2007



hợp lệ.



Creta sớm



Nam Mĩ




Tupuxuara[154]



Kellner
Campos



1988



hợp lệ.



Creta muộn



Bắc Mĩ
Nam Mĩ




Uktenadactylus[155]



Rodrigues
Kellner



2008



đang tranh cãi



Creta sớm



Bắc Mĩ




Unwindia[156]



Martill



2011



hợp lệ.



Creta muộn



Nam Mĩ




Utahdactylus[157]



Czerkas
Mickelson



2002


đang tranh cãi

N/A



N/A



Probably a non-pterosaurian reptile.



Vectidraco[158]


Naish

Simpson

Dyke



2013
hợp lệ.

Creta sớm

Châu Âu


Volgadraco[159]



Averianov

Arkhangelsky

Pervushov



2008


hợp lệ.

Creta muộn.



châu Á.




Wenupteryx[160]


Codorniú

Gasparini



2013
hợp lệ.
Jura muộn

Nam Mĩ


Wukongopterus



X. Wang

Kellner
và cộng sự.



2009



hợp lệ.



Jura giữa



châu Á




"Wyomingopteryx"[161]



Bakker



1994



Nomen nudum.



Nomen nudum.

Yixianopterus[162]



J. Lü

S. Ji
và cộng sự.



2006



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á



Appears to be valid, but little is known[163]



Zhejiangopterus[164]



Z. Cai

F. Wei



1994



hợp lệ.



Creta muộn



châu Á




Zhenyuanopterus[165]



J. Lü



2010



hợp lệ.



Creta sớm



châu Á









Angustinaripterus






Anhanguera (pterosaur)






Anurognathus






Bakonydraco






Campylognathoides






Cearadactylus






Coloborhynchus






Ctenochasma






Cycnorhamphus






Dimorphodon






Dorygnathus






Dsungaripterus






Eudimorphodon






Feilongus






Germanodactylus






Gnathosaurus






Haopterus






Hatzegopteryx





"Ingridia"






Istiodactylus






Jeholopterus






Liaoningopterus






Lonchodectes






Nemicolopterus






Ningchengopterus






Noripterus






Nurhachius






Nyctosaurus






Ornithocheirus






Preondactylus






Pteranodon






Pterodactylus






Pterodaustro






Quetzalcoatlus







Scaphognathus






Sinopterus






Sordes






Tapejara






Thalassodromeus






Tupandactylus






Tupuxuara






Zhejiangopterus



Ichnogenera |






















































Chi
Người đặt tên
Năm
Tình trạng
Kỷ
Vị trí
Ghi chú

Agadirichnus



Ambroggi

Lapparent



1954



hợp lệ.



Creta muộn



Châu Phi




Haenamichnus[166]



Hwang

Huh

và cộng sự.



2002



hợp lệ.



Creta muộn[166]



châu Á.[166]



More than 5 times as large as Pteraichnus, these tracks were probably made by azhdarchids.[166]



Kouphichnium



Nopcsa



1923



Misidentification.



N/A



N/A



The trackmaker was probably a limulid.



Pteraichnus



Stokes



1957



đang tranh cãi



Jura muộn



châu Á[167]
Châu Âu
Bắc Mĩ



Possible đồng nghĩa thứ của Agadirichnus. Some tracks attributed to Pteraichnus have been considered crocodilian in origin by some scientists.



Purbeckopus



Delair



1963



Nomen dubium.



Creta muộn



Châu Âu.








Haenamichnus





Oogenera |


Although pterosaur eggs are known, some with complete embryos, no oogenera have been erected to house them. The holotype of the oospecies Oolithes sphaericus was briefly considered by Harry Govier Seeley to be pterosaurian in origin, although this attribution was dismissed before the formal erection of that oogenus.



Xem thêm |



  • Danh sách khủng long

  • Danh sách thằn lằn đầu rắn

  • List of pterosaur classifications

  • Pterosaur


Chú thích |




  1. ^ Haaramo, Mikko (ngày 15 tháng 11 năm 2005). “Pterosauria”. Mikko's Phylogeny Archive. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007. 

  2. ^ aăâbcdđeêghiklmnoôHanson, Mike (ngày 12 tháng 10 năm 2005). “Genus Index”. The Pterosauria. Archosauria.org. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007. 


  3. ^ Hanson, Mike (ngày 30 tháng 9 năm 2006). “The Pterosaur Species List” (pdf). The Pterosauria. Archosauria.org. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2007. 


  4. ^ Glut, Donald F. (2006). “Appendix One: Pterosaurs”. Dinosaurs: The Encyclopedia. 4th Supplement. Jefferson, North Carolina: McFarland & Company, Inc. tr. 583–633. ISBN 0-7864-2295-5. 


  5. ^ Vidovic, S. U.; Martill, D. M. (2014). "Pterodactylus scolopaciceps Meyer, 1860 (Pterosauria, Pterodactyloidea) from the Upper Jurassic of Bavaria, Germany: The Problem of Cryptic Pterosaur Taxa in Early Ontogeny". PLoS ONE 9 (10): e110646. doi:10.1371/journal.pone.0110646. edit


  6. ^ Fernando E. Novas, Martin Kundrat, Federico L. Agnolín, Martín D. Ezcurra, Per Erik Ahlberg, Marcelo P. Isasi, Alberto Arriagada and Pablo Chafrat (2012). “A new large pterosaur from the Creta muộn of Patagonia”. Journal of Vertebrate Paleontology 32 (6): 1447–1452. doi:10.1080/02724634.2012.703979. 


  7. ^ Myers, Timothy S. (2010). “A new ornithocheirid pterosaur from the Upper Cretaceous (Cenomanian–Turonian) Eagle Ford Group of Texas”. Journal of Vertebrate Paleontology 30 (1): 280–287. doi:10.1080/02724630903413099. 

  8. ^ aăNesov, Lev A. (1981). “[Flying reptiles from the Creta muộn of Kyzyl-Kum]”. Paleontologicheskii Zhurnal (bằng tiếng Nga) 15: 98–104.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

  9. ^ aăâbBrian Andres and Timothy S. Myers (2013). “Lone Star Pterosaurs”. Earth and Environmental Science Transactions of the Royal Society of Edinburgh 103 (3–4): 383–398. doi:10.1017/S1755691013000303. 


  10. ^ Ibrahim, N.; Unwin, D.M.; Martill, D.M.; Baidder, L.; Zouhri, S. (2010). “A New Pterosaur (Pterodactyloidea: Azhdarchidae) from the Upper Cretaceous of Morocco”. PLoS ONE 5 (5): e10875. Bibcode:2010PLoSO...510875I. PMC 2877115. PMID 20520782. doi:10.1371/journal.pone.0010875. 

  11. ^ aăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyUnwin, David M. Appendix: List of Valid Pterosaur Species. Pterosaurs From Deep Time. New York: Pi Press, 2006. ISBN 0-13-146308-X


  12. ^ Campos; Kellner (1985). “Panorama of the Flying Reptiles Study in Brazil and South America (Pterosauria/ Pterodactyloidea/ Anhangueridae)”. Anais da Academia Brasileira de Ciências 57 (4): 141–142 & 453–466. 


  13. ^ Döderlein, L. (1923). "Anurognathus ammoni ein neuer Flugsaurier." Sitzungsberichte der Mathematisch-Naturwissenschaftlichen Abteilung der Bayerischen Akademie der Wissenschaften zu München, 1923, 117-164.

  14. ^ aă"Anurognathus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 306-307.


  15. ^ Williston, Samuel W. (1903). “On the osteology of Nyctosaurus (Nyctodactylus), with notes on American pterosaurs”. Fieldiana Geology 2 (3): 125–163. 


  16. ^ Nesov, L.A., Kanznyshkina, L.F., and Cherepanov, G.O. (1987). "Dinosaurs, crocodiles and other archosaurs from the Late mesozoic of central châu Á and their place in ecosystems." Abstracts of the 33rd session of the All-Union Palaeontological Society, Leningrad, pp. 46-47. [In Russian].


  17. ^ Averianov, A.O. (2007). “New records of azhdarchids (Pterosauria, Azhdarchidae) from the Creta muộn of Russia, Kazakhstan, and Central châu Á”. Paleontological Journal 41 (2): 189–197. doi:10.1134/S0031030107020098. 


  18. ^ S. Christopher Bennett (2013). “New information on body size and cranial display structures of Pterodactylus antiquus, with a revision of the genus”. Paläontologische Zeitschrift. in press. doi:10.1007/s12542-012-0159-8. 

  19. ^ aăâEberhard Frey, Christian A. Meyer and Helmut Tischlinger (2011). “The oldest azhdarchoid pterosaur from the Jura muộn Solnhofen Limestone (Early Tithonian) of Southern Germany”. Swiss Journal of Geosciences 104. doi:10.1007/s00015-011-0073-1. 


  20. ^ Kellner, Alexander W.A.; Taissa Rodrigues and Fabiana R. Costa (2011). “Short note on a pteranodontoid pterosaur (Pterodactyloidea) from western Queensland, Australia” (PDF). Anais da Academia Brasileira de Ciências 83 (1): 301–308. doi:10.1590/S0001-37652011000100018.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)


  21. ^ Peters, David (2004). “Did pterosaurs lay eggs?”. Prehistoric Times 67: 21. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2005. 


  22. ^ Nesov (1984). “Upper Cretaceous pterosaurs and birds from Central châu Á.]”. Paleontologicheskii Zhurnal 1984 (1): 47–57. 


  23. ^ Ösi, Attila; Weishampel, David B.; Jianu, Coralia M. (2005). “First evidence of azhdarchid pterosaurs from the Creta muộn of Hungary” (PDF). Acta Palaeontologica Polonica 50 (4): 777–787. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2007. 


  24. ^ Jaime A. Headden and Hebert B.N. Campos (2014). “An unusual edentulous pterosaur from the Creta sớm Romualdo Formation of Brazil”. Historical Biology: An International Journal of Paleobiology. in press. doi:10.1080/08912963.2014.904302. 


  25. ^ Ross A. Elgin and Eberhard Frey (2011). “A new ornithocheirid, Barbosania gracilirostris gen. et sp. nov. (Pterosauria, Pterodactyloidea) from the Santana Formation (Cretaceous) of NE Brazil”. Swiss Journal of Palaeontology 130. doi:10.1007/s13358-011-0017-4. 


  26. ^ Rjabinin, A. N. (1948). “Remarks on a flying reptile from the Jurassic of the Kara-Tau”. Akademia Nauk (Paleontological Institute, Trudy) 15 (1): 86–93. 

  27. ^ aă"Batrachognathus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 320-321.


  28. ^ Lü J.-C., 2003, A new pterosaur: Beipiaopterus chenianus, gen. et sp. nov. (Reptilia: Pterosauria) from Western Liaoning Province, China. Memoir of the Fukui Prefectural Dinosaur Museum 2: 153-160.


  29. ^ David W. E. Hone, Helmut Tischlinger, Eberhard Frey and Martin Röper (2012). “A New Non-Pterodactyloid Pterosaur from the Jura muộn of Southern Germany”. PLoS ONE 7 (7): e39312. Bibcode:2012PLoSO...739312H. PMC 3390345. PMID 22792168. doi:10.1371/journal.pone.0039312. 


  30. ^ Nesov, L.A. and Yarkov, A.A. (1989). "New Birds from the Cretaceous–Paleogene of the USSR and Some Remarks on the History of Origin and Evolution of the Class." Tr. Zool. Inst. Akad. Nauk SSSR, 197: 78–97.


  31. ^ Lü, Junchang; Ji, Qiang (2005). “A new ornithocheirid from the Creta sớm of Liaoning Province, China”. Acta Geologica Sinica 79 (2): 157–163. doi:10.1111/j.1755-6724.2005.tb00877.x. 


  32. ^ Kellner, A. W. A. (1984). "Ocorrencia de uma mandibula de pterosauria (Brasileodactylus araripensis, nov. gen.; nov. sp.) na Formacao Santana, Cretaceo da Chapada do Araripe, Ceara-Brasil." Anais XXXIII Cong. Brasil. de Geol, 578–590. Rio de Janeiro.


  33. ^ Gasparini, Zulma; Fernández, Marta; and de la Fuente, Marcelo (2004). “A new pterosaur from the Jurassic of Cuba”. Palaeontology 47 (4): 919–927. doi:10.1111/j.0031-0239.2004.00399.x. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2007.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)[liên kết hỏng]


  34. ^ Paulo C. Manzig, Alexander W. A. Kellner, Luiz C. Weinschütz, Carlos E. Fragoso, Cristina S. Vega, Gilson B. Guimarães, Luiz C. Godoy, Antonio Liccardo, João H. Z. Ricetti and Camila C. de Moura (2014). “Discovery of a Rare Pterosaur Bone Bed in a Cretaceous Desert with Insights on Ontogeny and Behavior of Flying Reptiles”. PLoS ONE 9 (8): e100005. doi:10.1371/journal.pone.0100005. 

  35. ^ aăâTaissa Rodrigues and Alexander Wilhelm Armin Kellner (2013). “Taxonomic review of the Ornithocheirus complex (Pterosauria) from the Cretaceous of England”. ZooKeys 308: 1–112. doi:10.3897/zookeys.308.5559. 


  36. ^ Plieninger, F. 1895 "Campylognathus Zitteli, ein neuer Flugsaurier aus dem obersten Lias Schwabens", Paläontographica 41, 193–222 & pl. 19.

  37. ^ aă"Campylognathoides." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 296-297.

  38. ^ aăDalla Vecchia, Fabio M. (2009). “Anatomy and systematics of the pterosaur Carniadactylus (gen. n.) rosenfeldi (Dalla Vecchia, 1995)”. Rivista Italiana de Paleontologia e Stratigrafia 115 (2): 159–188. 


  39. ^ Xiaolin, Wang; Zhonghe, Zhou (2006). “Pterosaur assemblages of the Jehol Biota and their implication for the Creta sớm pterosaur radiation”. Geological Journal 41 (3-4): 405–418. doi:10.1002/gj.1046. 


  40. ^ Xiaolin, Wang; Zhou, Zhonghe (2006). Rong, Jiayu; Fang, Zongjie; Zhou, Zhonghe; Zhan, Renbin; Yuan, Xunalai, biên tập. “Originations and Radiations—Evidences from the Chinese Fossil Record”. Beijing: Science Press. tr. 665–689, 937–938.  |chương= bị bỏ qua (trợ giúp)


  41. ^ Steel, L., Martill, D.M., Unwin, D.M. and Winch, J. D. (2005). A new pterodactyloid pterosaur from the Wessex Formation (Lower Cretaceous) of the Isle of Wight, England. Cretaceous Research, 26, 686-698.


  42. ^ Alexander W. A. Kellner (2013). “A new unusual tapejarid (Pterosauria, Pterodactyloidea) from the Creta sớm Romualdo Formation, Araripe Basin, Brazil”. Earth and Environmental Science Transactions of the Royal Society of Edinburgh 103 (3–4): 409–421. doi:10.1017/S1755691013000327. 


  43. ^ Fröbisch, N.B.; Fröbisch, J. (2006). “A new basal pterosaur genus from the Trias muộn of the Northern Calcareous Alps of Switzerland”. Palaeontology 49 (5): 1081–1090. doi:10.1111/j.1475-4983.2006.00581.x. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2007. 


  44. ^ Leonardi, G. & Borgomanero, G. (1985). "Cearadactylus atrox nov. gen., nov. sp.: novo Pterosauria (Pterodactyloidea) da Chapada do Araripe, Ceara, Brasil." Resumos dos communicaçoes VIII Congresso bras. de Paleontologia e Stratigrafia, 27: 75–80.


  45. ^ Lü, J. (2009). “A new non-pterodactyloid pterosaur from Qinglong County, Hebei Province of China”. Acta Geologica Sinica 83 (2): 189–199. doi:10.1111/j.1755-6724.2009.00062.x. 


  46. ^ Xiao-Lin, Wang; Zhong-He, Zhou (2003). “Two new pterodactyloid pterosaurs from the Creta sớm Jiufotang Formation of Western Liaoning, China”. Vertebrata Palchâu Ática 41 (1): 34–41. 


  47. ^ Galton, P.M. (1981). A rhamphorhynchoid pterosaur from the Upper Jurassic of North America. Journal of Paleontology 55:1117–1122.


  48. ^ von Meyer, C. E. H. 1852, Ctenochasma Roemeri. Paläontographica 2, 82–84 & pl. 13.

  49. ^ aă"Ctenochasma." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 316-317.


  50. ^ David M. Martill and Steve Etches (2013). “A new monofenestratan pterosaur from the Kimmeridge Clay Formation (Upper Jurassic, Kimmeridgian) of Dorset, England”. Acta Palaeontologica Polonica 58 (2): 285–294. doi:10.4202/app.2011.0071. 

  51. ^ aă"Gallodactylus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 312-313.

  52. ^ aăâMaisch, M.W.; Matzke, A.T.; Ge Sun (2004). “A new dsungaripteroid pterosaur from the Lower Cretaceous of the southern Junggar Basin, north-west China”. Cretaceous Research 25 (5): 625–634. doi:10.1016/j.cretres.2004.06.002.  Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “MMS04” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “MMS04” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác


  53. ^ Lü, J., Unwin, D. M., Jin, X., Liu, Y. & Ji, Q. 2009. Evidence for modular evolution in a long-tailed pterosaur with a pterodactyloid skull. Proceedings of the Royal Society B doi:10.1098/rspb.2009.1603


  54. ^ Kellner, A.W.A. (2010). “Comments on the Pteranodontidae (Pterosauria, Pterodactyloidea) with the description of two new species”. Anais da Academia Brasileira de Ciências 82 (4): 1063–1084. doi:10.1590/s0001-37652010000400025. 


  55. ^ Ji, S.-A.; Ji, Q.; Padian (1999). “Biostratigraphy of new pterosaurs from China”. Nature 398: 573–574. Bibcode:1999Natur.398..573J. doi:10.1038/19221. 


  56. ^ Ji, S.-A.; Ji, Q. (1998). “A new fossil pterosaur (Rhamphorhynchoidea) from Liaoning”. Jiangsu Geology 22 (4): 199–206. 

  57. ^ aă"Dimorphodon." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 288-291.


  58. ^ Martill; Frey, E.; Diaz, G.C.; Bell, C.M. (2000). “Reinterpretation of a Chilean pterosaur and the occurrence of Dsungeripteridae in South America”. Geological Magazine 137 (1): 19–25. doi:10.1017/s0016756800003502. 


  59. ^ Seeley, H. G. (1875). “On an Ornithosaurian (Doratorhynchus validus) from the Purbeck Limestone of Langton near Swanage”. Quarterly Journal of the Geological Society 31 (1-4): 465–468. doi:10.1144/GSL.JGS.1875.031.01-04.35. 

  60. ^ aă"Dorygnathus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 292-295.

  61. ^ aăâ"Dsungaripterus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 334-335.


  62. ^ Andres, B.; Ji, Q. (2008). “A new pterosaur from the Liaoning Province of China, the phylogeny of the Pterodactyloidea, and convergence in their cervical vertebrae”. Palaeontology 51 (2): 453–469. doi:10.1111/j.1475-4983.2008.00761.x. 


  63. ^ Lü, Junchang; Qiang Ji (2005). “New azhdarchid pterosaur from the Creta sớm of western Liaoning”. Acta Geologica Sinica 79 (3): 301–307. doi:10.1111/j.1755-6724.2005.tb00893.x. 


  64. ^ Lü, J.C.; B.K. Zhang (2005). “New pterodactyloid pterosaur from the Yixian Formation of western Liaoning”. Geological Review 51 (4): 458–462. 

  65. ^ aă"Eudimorphodon." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 280-281.


  66. ^ Romain Vullo, Jesús Marugán-Lobón, Alexander W. A. Kellner, Angela D. Buscalioni, Bernard Gomez, Montserrat de la Fuente and José J. Moratalla (2012). “A New Crested Pterosaur from the Creta sớm of Spain: The First châu Âuan Tapejarid (Pterodactyloidea: Azhdarchoidea)”. PLoS ONE 7 (7): e38900. Bibcode:2012PLoSO...738900V. PMC 3389002. PMID 22802931. doi:10.1371/journal.pone.0038900. 


  67. ^ Mátyás Vremir, Alexander W. A. Kellner, Darren Naish, Gareth J. Dyke (2013). “A New Azhdarchid Pterosaur from the Creta muộn of the Transylvanian Basin, Romania: Implications for Azhdarchid Diversity and Distribution”. PLoS ONE 8 (1): e54268. doi:10.1371/journal.pone.0054268. 


  68. ^ Kessler, E. & Jurcsák, T. (1986): New contributions to the knowledge of the Lower Cretaceous bird remains from Cornet (Romania). Travaux du Musée d'Histoire Naturelle Grigore Antipa 28: 289–295.

  69. ^ aăâFederico L. Agnolin and David Varricchio (2012). “Systematic reinterpretation of Piksi barbarulna Varricchio, 2002 from the Two Medicine Formation (Upper Cretaceous) of Western USA (Montana) as a pterosaur rather than a bird”. Geodiversitas 34 (4): 883–894. doi:10.5252/g2012n4a10. 


  70. ^ Bonaparte, J., Schultz, C., and Soares, M. (2010). "Pterosauria from the Trias muộn of Southern Brazil." In: Bandyopadhyay, S. (ed). New Aspects of Mesozoic Biodiversity. Berlin/Heidelberg: Springer Pp. 63–71.


  71. ^ Wang, Xiaolin; Campos, Diogenes (tháng 10 năm 2005). “Pterosaur diversity and faunal turnover in Cretaceous terrestrial ecosystems in China”. Nature 437 (7060): 875–879. Bibcode:2005Natur.437..875W. PMID 16208369. doi:10.1038/nature03982. 


  72. ^ Lü, J.; Fucha, X.; Chen, J. (2010). “A new scaphognathine pterosaur from the Jura giữa of western Liaoning, China”. Acta Geoscientica Sinica 31 (2): 263–266. 


  73. ^ Wang, X.; Kellner; Zhou, Z.; Campos (2007). “A new pterosaur (Ctenochasmatidae, Archaeopterodactyloidea) from the Lower Cretaceous Yixian Formation of China”. Cretaceous Research 28 (2): 2245–260. doi:10.1016/j.cretres.2006.08.004. 

  74. ^ aă"Germanodactylus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 310-311.


  75. ^ Lü Junchang, Ji Qiang, Wei Xuefang and Liu Yongqing (2011). “A new ctenochasmatoid pterosaur from the Creta sớm Yixian Formation of western Liaoning, China”. Cretaceous Research 34. doi:10.1016/j.cretres.2011.09.010. 

  76. ^ aă"Gnathosaurus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 314-315.


  77. ^ Xiaolin Wang, Alexander W. A. Kellner, Shunxing Jiang and Xin Cheng (2012). “New toothed flying reptile from châu Á: close similarities between Creta sớm pterosaur faunas from China and Brazil”. Naturwissenschaften 99 (4): 249–257. Bibcode:2012NW.....99..249W. PMID 22354475. doi:10.1007/s00114-012-0889-1. 

  78. ^ aăâbVictoria M. Arbour; Philip J. Currie (2011). “An istiodactylid pterosaur from the Upper Cretaceous Nanaimo Group, Hornby Island, British Columbia, Canada”. Canadian Journal of Earth Sciences 48 (1): 63–69. Bibcode:2011CaJES..48...63S. doi:10.1139/E10-083.  Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Arbour2011” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác


  79. ^ Romain Vullo, Eric Buffetaut and Michael J. Everhart (2012). “Reappraisal of Gwawinapterus beardi from the Creta muộn of Canada: a saurodontid fish, not a pterosaur”. Journal of Vertebrate Paleontology 32 (5): 1198–1201. doi:10.1080/02724634.2012.681078. 


  80. ^ Xiaolin Wang, Alexander W.A. Kellner, Shunxing Jiang, Qiang Wang, Yingxia Ma, Yahefujiang Paidoula, Xin Cheng, Taissa Rodrigues, Xi Meng, Jialiang Zhang, Ning Li and Zhonghe Zhou (2014). “Sexually Dimorphic Tridimensionally Preserved Pterosaurs and Their Eggs from China”. Current Biology 24 (12): 1323–1330. doi:10.1016/j.cub.2014.04.054. 


  81. ^ Wang, X.; Lü, J. (2001). “Discovery of a pterodactloid pterosaur from the Yixian Formation of western Liaoning, China”. Chinese Science Bulletin 45 (12): 447–454. 


  82. ^ Carpenter, K., Unwin, D.M., Cloward, K., Miles, C.A., and Miles, C. (2003). A new scaphognathine pterosaur from the Upper Jurassic Formation of Wyoming, USA. In: Buffetaut, E., and Mazin, J.- M. (eds.). Evolution and Palaeobiology of Pterosaurs. Geological Society of London, Special Publications 217:45-54.


  83. ^ Buffetaut, E.; Grigorescu, D.; Csiki, Z. (2002). “A new giant pterosaur with a robust skull from the latest Cretaceous of Romania”. Naturwissenschaften 89 (4): 180–184. Bibcode:2002NW.....89..180B. PMID 12061403. doi:10.1007/s00114-002-0307-1. 


  84. ^ Xiaolin Wang; Diogenes de Almeida Kellner (2008). “A primitive istiodactylid pterosaur (Pterodactyloidea) from the Jiufotang Formation (Creta sớm), northeast China”. Zootaxa 1813: 1–18. 

  85. ^ aăDong, Z.-M. (1982). “On a new Pterosauria (Huanhepterus quingyangensis gen.et. sp.nov.) from Ordos, China”. Vertebrata Palchâu Ática 20 (2): 115–121.  Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “DZM82” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

  86. ^ aăâLü, J.; Yuan, C. (2005). “New tapejarid pterosaur from Western Liaoning, China”. Acta Geologica Sinica 79 (4): 453–458. doi:10.1111/j.1755-6724.2005.tb00911.x.  Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “WZ03” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “WZ03” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác


  87. ^ Xiaolin Wang, Taissa Rodrigues, Shunxing Jiang, Xin Cheng and Alexander W. A. Kellner (2014). “An Creta sớm pterosaur with an unusual mandibular crest from China and a potential novel feeding strategy”. Scientific Reports 4: Article number 6329. doi:10.1038/srep06329. 


  88. ^ Unwin, D. M. and Martill, D. M. (2007). "Pterosaurs of the Crato Formation." In Martill, D. M., Bechly, G. and Loveridge, R. F. (eds), The Crato Fossil Beds of Brazil: Window into an Ancient World. Cambridge University Press (Cambridge), pp. 475-524.


  89. ^ Kessler, E. & Jurcsák, T. (1984). Fossil bird remains in the bauxite from Cornet (Romania, Bihor County). Travaux du Musée d'Histoire Naturelle Grigore Antipa 25: 393–401.


  90. ^ Wang, X., Zhou, Z., Zhang, F., and Xu, X. (2002). "A nearly completely articulated rhamphorhynchoid pterosaur with exceptionally well-preserved wing membranes and 'hairs' from Inner Mongolia, northeast China." Chinese Science Bulletin 47(3), 226 – 232.


  91. ^ Xin Cheng, Xiaolin Wang, Shunxing Jiang and Alexander W.A. Kellner (2012). “A new scaphognathid pterosaur from western Liaoning, China”. Historical Biology 24. doi:10.1080/08912963.2011.635423. 


  92. ^ Lü Junchang and Bo Xue (2011). “A New Rhamphorhynchid Pterosaur (Pterosauria) from the Jura giữa Tiaojishan Formation of Western Liaoning, China”. Acta Geologica Sinica 85 (5): 977–983. doi:10.1111/j.1755-6724.2011.00531.x. 


  93. ^ Dong, Z.; Sun, Y.; Wu, S. (2003). “On a new pterosaur from the Lower Cretaceous of Chaoyang Basin, Western Liaoning, China”. Global Geology 22 (1): 1–7.  Chú thích sử dụng tham số |author-separator= bị phản đối (trợ giúp)


  94. ^ Harris, J.D., and Carpenter, K. (1996). A large pterodactyloid from the Morrison Formation (Jura muộn) of Garden Park, Colorado. Neues Jahrbuch für Geologie und Paläontologie Monatshefte 1996(8):473-484.


  95. ^ Wang, X.; Kellner, A.W.A.; Jiang, S.; Cheng, X.; Meng, X.; Rodrigues, T. (2010). “New long-tailed pterosaurs (Wukongopteridae) from western Liaoning, China”. Anais da Academia Brasileira de Ciências 82 (4): 1045–1062. doi:10.1590/S0001-37652010000400024. 


  96. ^ Brian Andres, James Clark and Xing Xu (2014). “The Earliest Pterodactyloid and the Origin of the Group”. Current Biology 24 (9): 1011–1016. doi:10.1016/j.cub.2014.03.030. 


  97. ^ Witton, Mark P. (2008). “A new azhdarchoid pterosaur from the Crato Formation (Lower Cretaceous, Aptian?) of Brazil”. Palaeontology 51 (6): 1289–1300. doi:10.1111/j.1475-4983.2008.00811.x. 

  98. ^ aăGervais, F. L. P. 1844. Remarques sur les oiseaux fossiles. Thèse, Fac. Sci., Univ. Paris. [Abstract in Bulletin of the Société Philomathique de Paris, pp. 67-70 & L'Institut 12:293-294.]


  99. ^ Wang, L.; Li, L.; Duan, Y.; Cheng, S.L. (2006). “A new istiodactylid pterosaur from western Liaoning, China”. Geological Bulletin of China 25 (6): 737–740. 


  100. ^ Frey, E., Martill, D., and Buchy, M. (2003). A new crested ornithocheirid from the Lower Cretaceous of northeastern Brazil and the unusual death of an unusual pterosaur. In: Buffetaut, E., and Mazin, J.-M. (eds.). Evolution and Palaeobiology of Pterosaurs. Geological Society Special Publication 217:56-63. ISBN 1-86239-143-2.


  101. ^ Renan A. M. Bantim, Antônio A. F. Saraiva, Gustavo R. Oliveira & Juliana M. Sayão, 2014, "A new toothed pterosaur (Pterodactyloidea: Anhangueridae) from the Creta sớm Romualdo Formation, NE Brazil", Zootaxa 3869(3): 201–223


  102. ^ Jensen, J. A.; Padian (1989). “Small pterosaurs and dinosaurs from the Uncompahgre fauna (Brushy Basin Member, Morrison Formation: ?Tithonian), Jura muộn, western Colorado”. Journal of Paleontology 63: 363–374. 


  103. ^ Ross A. Elgin and Eberhard Frey (2011). “A new azhdarchoid pterosaur from the Cenomanian (Creta muộn) of Lebanon”. Swiss Journal of Geosciences. in press. doi:10.1007/s00015-011-0081-1. 


  104. ^ Lü Junchang, Pu Hanyong, Xu Li, Wu Yanhua and Wei Xuefang (2012). “Largest toothed pterosaur skull from the Creta sớm Yixian Formation of Western Liaoning, China, with comments on the family Boreopteridae”. Acta Geologica Sinica 86 (2): 287–293. doi:10.1111/j.1755-6724.2012.00658.x. 


  105. ^ Padian; Horner, J.R.; de Ricqlès, A.J. (1993). “A new azhdarchid pterosaur from the Two Medicine Formation (Creta muộn, Campanian) of Montana, identified on the basis of bone histology”. Journal of Vertebrate Paleontology 13: 52A. 


  106. ^ Frey, E.; Buchy, M.-C.; Stinnesbeck, W.; González, A.G.; Stefano, A. (2006). “Muzquizopteryx coahuilensis n.g., n. sp., a nyctosaurid pterosaur with soft tissue preservation from the Coniacian (Creta muộn) of northeast Mexico (Coahuila)”. Oryctos 6: 19–39. 


  107. ^ Molnar, Ralph E.; Thulborn, R.A. (2008). “An incomplete pterosaur skull from the Cretaceous of north-central Queensland, Australia”. Arquivos do Museu Nacional, Rio de Janeiro 65 (4): 461–470. 


  108. ^ Robert M. Sullivan and Denver W. Fowler (2011). “Navajodactylus boerei, n. gen., n. sp., (Pterosauria, ?Azhdarchidae) from the Upper Cretaceous Kirtland Formation (upper Campanian) of New Mexico” (PDF). Fossil Record 3. New Mexico Museum of Natural History and Science, Bulletin 53: 393–404. 


  109. ^ Wang, X.; Kellner; Zhou, Z.; Campos, D.A. (2008). “Discovery of a rare arboreal forest-dwelling flying reptile (Pterosauria, Pterodactyloidea) from China”. Proceedings of the National Academy of Sciences 106 (6): 1983–1987. Bibcode:2008PNAS..105.1983W. PMC 2538868. PMID 18268340. doi:10.1073/pnas.0707728105. 


  110. ^ Colbert, Edwin H. (1969). “A Jurassic pterosaur from Cuba” (PDF). American Museum Novitates 2370: 1–26. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2007. 


  111. ^ Jensen, J. A.; Ostrom, J. H. (1977). “A second Jurassic pterosaur from North America”. Journal of Paleontology 51 (4): 867–870. 


  112. ^ Lu, J. (2009). “A baby pterodactyloid pterosaur from the Yixian Formation of Ningcheng, Inner Mongolia, China”. Acta Geologica Sinica 83 (1): 1–8. doi:10.1111/j.1755-6724.2009.00001.x. 


  113. ^ Marsh, O. C. 1881. "Note on American pterodactyls". American Journal of Science (Series 3) 21:342-343.


  114. ^ Marsh, O. C. 1876. Principal characters of American pterodactyls. American Journal of Science, Series 3, 12:479-480.

  115. ^ aăâ"Nyctosaurus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 348-349.


  116. ^ von Sömmering, S. T. 1812. "Über einen Ornithocephalus oder über das unbekannten Thier der Vorwelt, dessen Fossiles Gerippe Collini im 5. Bande der Actorum Academiae Theodoro-Palatinae nebst einer Abbildung in natürlicher Grösse im Jahre 1784 beschrieb, und welches Gerippe sich gegenwärtig in der Naturalien-Sammlung der königlichen Akademie der Wissenschaften zu München befindet". Denkschriften der königlichen bayerischen Akademie der Wissenschaften München, mathematisch-physikalische Classe 3:89-158.

  117. ^ aăâbc"Ornithocheirus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 326-329.

  118. ^ aăFitzinger, L. J. 1843. Systema Reptilium. Braumüller et Seidel, Wien. 106 pages. [Pachyrhamphus reference on p. 35]


  119. ^ Kessler, E. & Jurcsák, T. (1986). New contributions to the knowledge of the Lower Cretaceous bird remains from Cornet (Romania). Travaux du Musée d'Histoire Naturelle Grigore Antipa 28: 289–295.


  120. ^ Peters, D. 2005. Pterosaur ptrouble?. Prehistoric Times 72: 44–47.


  121. ^ von Arthaber, G. (1919). "Studien über Flugsaurier auf Grund der Bearbeitung des Wiener exemplars von Dorygnathus banthensis Theod Sp". Denkschriften der königlichen Akademie der Wissenschaften. Mathematisch-Naturwissenschaftlichen Klasse 97:391-464. [German]

  122. ^ aă"Peteinosaurus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 282-283.


  123. ^ "New material of dsungaripterid pterosaurs (Pterosauria: Pterodactyloidea) from western Mongolia and its palaeoecological implications." Geological Magazine, 146(5): 690-700.


  124. ^ Pereda-Suberbiola, Xabier; Bardet, N., Jouve, S., Iarochène, M., Bouya, B., and Amaghzaz, M. (2003). "A new azhdarchid pterosaur from the Creta muộn phosphates of Morocco", in Buffetaut, E., and Mazin, J.-M. (eds.): "Evolution and Palaeobiology of Pterosaurs", Geological Society of London, Special Publications, 217. London: Geological Society of London, 80-90.


  125. ^ Varricchio, David J. (2002). A new bird from the Upper Cretaceous Two Medicine Formation of Montana. Canadian Journal of Earth Sciences 39(1): 19–26.


  126. ^ Howse, S.C.B.; Milner, A.R. (1995). “The pterodactyloids from the Purbeck Limestone Formation of Dorset”. Bulletin of the Natural History Museum, London (Geology) 51 (1): 73–88. 


  127. ^ Fuentes Vidarte, C., Meijide Calvo, M. (2010). “Un nuevo pterosaurio (Pterodactyloidea) en el Cretácico Inferior de La Rioja (España) (A new pterosaur (Pterodactyloidea) from the Lower Cretaceous of La Rioja (Spain))” (PDF). Boletín Geológico y Minero 121 (3): 311–328. 

  128. ^ aă"Preondactylus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 284-285.


  129. ^ Martins Neto, R.G. (1986). Pricesaurus megalodon nov. gen. nov. sp. (Pterosauria, Pterodactyloidea), Cretaceo Inferior, chapada do Araripe (NE-Brasil). Ciência e Cultura 38(7):756-757. [Portuguese]

  130. ^ aăAtanassov, M. N. 2002. Two new archosaur reptiles from the Trias muộn of Texas. PhD dissertation, Texas Tech University, Lubbock, Texas. 352 pages.


  131. ^ Seeley, H. G. 1869. Index to the Fossil Remains of Aves, Ornithosauria, and Reptilia, from the Secondary System of Strata, Arranged in the Woodwardian Museum of the University of Cambridge. Deighton, Bell, and Co., Cambridge. 143 pages./Gray, J. E. 1845. (This book can be freely downloaded from Google Books.)


  132. ^ Lydekker, R. 1888. Catalogue of the fossil Reptilia and Amphibia in the British Museum (Natural History). I. London. pp. 2-42.

  133. ^ aă"Pteranodon." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 346-347 and 350-351.

  134. ^ aăâ"Pterodactylus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 298-301.

  135. ^ aă"Pterodaustro." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 342-345.


  136. ^ Jiang Shunxing and Wang Xiaolin (2011). “A new ctenochasmatid pterosaur from the Lower Cretaceous, western Liaoning, China”. Anais da Academia Brasileira de Ciencias 83 (4): 1243–1249. ISSN 0001-3765. doi:10.1590/s0001-37652011000400011. 


  137. ^ Czerkas, S.A., and Ji, Q. (2002). A new rhamphorhynchoid with a headcrest and complex integumentary structures. In: Czerkas, S.J. (Ed.). Feathered Dinosaurs and the Origin of Flight. The Dinosaur Museum:Blanding, Utah, 15-41. ISBN 1-932075-01-1.


  138. ^ Fischer von Waldheim, J. G. 1813. Zoognosia tabulis synopticus illustrata, in usum praelectionum Academiae Imperialis Medico-Chirurgicae Mosquenis edita. 3rd edition, volume 1. 466 pages.


  139. ^ Bonaparte, J.F., and Sanchez, T.M. (1975). "Restos de un pterosaurio Puntanipterus globosus de la formación La Cruz provincia San Luis, Argentina". Actas Primo Congresso Argentino de Paleontologia e Biostratigraphica 2:105-113. [Spanish]


  140. ^ Lü, J., Unwin, D.M., Zhao, B., Gao, C. and Shen, C. (2012). “A new rhamphorhynchid (Pterosauria: Rhamphorhynchidae) from the Middle/Upper Jurassic of Qinglong, Hebei Province, China” (PDF). Zootaxa 3158: 1–19. 

  141. ^ aă"Quetzalcoatlus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 352-355.


  142. ^ Stecher, Rico (2008). “A new Triassic pterosaur from Switzerland (Central Austroalpine, Grisons), Raeticodactylus filisurensis gen. et sp. nov.”. Swiss Journal of Geosciences 101 (1): 185. doi:10.1007/s00015-008-1252-6.  Online First


  143. ^ Padian, K. (1984). Pterosaur remains from the Kayenta Formation (?Jura Sớm|Jura sớm) of Arizona. Palaeontology 27(2):407-413. [if you get an I/O error message, push "OK" and it should work]

  144. ^ aăâ"Rhamphorhynchus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 302-305.


  145. ^ de Buisonjé, P.H. (1980). "Santanadactylus brasiliensis nov.gen. nov.sp. a longnecked, large pterosaur from the Aptian of Brazil". Proceedings of the Koninklijke Nederlandse Akademie van Wetenschappen B 83(2):145-172.

  146. ^ aă"Scaphognathus." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 308-309.


  147. ^ Lü J.; D.M. Unwin, Xu L., and Zhang X. (2008). “A new azhdarchoid pterosaur from the Lower Cretaceous of China and its implications for pterosaur phylogeny and evolution”. Naturwissenschaften 95 (9): online (preprint). Bibcode:2008NW.....95..891L. PMID 18509616. doi:10.1007/s00114-008-0397-5.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)


  148. ^ Mader, B. J. and A. W. A. Kellner. 1999. "A new Anhanguerid pterosaur from the Cretaceous of Morocco". Boletim do Museu Nacional, Nova Série, Geologia 45:1-11.

  149. ^ aă"Sordes." In: Cranfield, Ingrid (ed.). The Illustrated Directory of Dinosaurs and Other Prehistoric Creatures. London: Salamander Books, Ltd. Pp. 318-319.


  150. ^ Unwin, David M.; Heinrich, Wolf-Dieter (1999). “On a pterosaur jaw from the Upper Jurassic of Tendaguru (Tanzania)”. Mitteilungen aus dem Museum Für Naturkunde in Berlin Geowissenschaftliche Reihe 2: 121–134. 


  151. ^ Kellner; Campos (2002). “The function of the cranial crest and jaws of a unique pterosaur from the Creta sớm of Brazil”. Science 297 (5580): 389–392. Bibcode:2002Sci...297..389K. doi:10.1126/science.1073186. 


  152. ^ Arambourg, C. (1959). “Titanopteryx philadelphiae nov. gen., nov. sp. Ptérosaurien géant”. Notes Mém. Moyen-Orient 7: 229–234. 


  153. ^ Campos, D.A. (2007). “Short note on the ingroup relationships of the Tapejaridae (Pterosauria, Pterodactyloidea)”. Boletim do Museu Nacional 75: 1–14. 


  154. ^ Kellner, A.W.A., and Campos, D.A. (1988). "Sobre un novo pterossauro com crista sagital da Bacia do Araripe, Cretaceo Inferior do Nordeste do Brasil. (Pterosauria, Tupuxuara, Cretaceo, Brasil)." Anais de Academia Brasileira de Ciências, 60: 459–469. [in Portuguese]


  155. ^ Rodrigues, T.; Kellner, A. W. A. (2008). “Review of the pterodactyloid pterosaur Coloborhynchus”. Zitteliana B 28: 219–228. 


  156. ^ David M. Martill (2011). “A new pterodactyloid pterosaur from the Santana Formation (Cretaceous) of Brazil”. Cretaceous Research. In 32 (2): 236–243. doi:10.1016/j.cretres.2010.12.008. 


  157. ^ Czerkas, Stephen A.; Mickelson, Debra L. (2002). “The first occurrence of skeletal pterosaur remains in Utah”. Trong Czerkas, Sylvia J. (ed.). Feathered Dinosaurs and the Origin of Flight. Blanding, Utah: The Dinosaur Museum. tr. 3–13. ISBN 1-932075-01-1. 


  158. ^ Darren Naish, Martin Simpson, Gareth Dyke (2013). “A New Small-Bodied Azhdarchoid Pterosaur from the Lower Cretaceous of England and Its Implications for Pterosaur Anatomy, Diversity and Phylogeny”. PLoS ONE 8 (3): e58451. doi:10.1371/journal.pone.0058451. 


  159. ^ Averianov, A.O.; Arkhangelsky, M.S.; Pervushov, E.M. (2008). “A New Creta muộn Azhdarchid (Pterosauria, Azhdarchidae) from the Volga Region”. Paleontological Journal 42 (6): 634–642. doi:10.1134/S0031030108060099. 


  160. ^ Laura Codorniú and Zulma Gasparini (2013). “The Jura muộn pterosaurs from northern Patagonia, Argentina”. Earth and Environmental Science Transactions of the Royal Society of Edinburgh 103 (3–4): 399–408. doi:10.1017/S1755691013000388. 


  161. ^ Bakker, R.T. (1994) Unearthing the Jurassic. In: Science Year 1995. World Book Inc.:Chicago, London, Sydney, Toronto, 76-89. ISBN 0-7166-0595-3.


  162. ^ Lü, J., Ji, S., Yuan, C., Gao, Y., Sun, Z. and Ji, Q. 2006. New pterodactyloid pterosaur from the Lowe Cretaceous Yixian Formation of Western Liaoning, p. 195–203. In: Lü, J., Kobayashi, Y., Huang, D. and Lee, Y. (eds), Papers form the 2005 Heyuan International Dinosaur Symposium. Beijing: Geological Publishing House.


  163. ^ Almost new papers at the Dinosaur Mailing List describes the document in which it was named; see this page for a photograph of the type specimen


  164. ^ Cai, Z.; Wei, F. (1994). “On a new pterosaur (Zhejiangopterus linhaiensis gen. et sp. nov.) from Upper Cretaceous in Linhai, Zhejiang, China”. Vertebrata Palchâu Ática 32: 181–194. 


  165. ^ Lü, J. (2010). “A new boreopterid pterodactyloid pterosaur from the Creta sớm Yixian Formation of Liaoning Province, northeastern Chian”. Acta Geologica Sinica 84 (2): 241–246. doi:10.1111/j.1755-6724.2010.00204.x. 

  166. ^ aăâbHwang, K.-G. và đồng nghiệp (2002). “'New pterosaur tracks (Pteraichnidae) from the Creta muộn Uhangri Formation, southwestern Korea'”. Geological Magazine 139 (4): 421–435. doi:10.1017/s0016756802006647.  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)


  167. ^ Kim, J. Y. và đồng nghiệp (2006). “'The oldest record of webbed bird and pterosaur tracks from South Korea (Cretaceous Haman Formation, Changseon and Sinsu Islands): More evidence of high avian diversity in East châu Á'”. Cretaceous Research 27 (1): 56–69. doi:10.1016/j.cretres.2005.10.005.  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)



Liên kết ngoài |





  • Các câu thường hỏi về Dực long, bởi Raymond Thaddeus C. Ancog.


  • Hệ thống dự liệu Dực long, bởi Paul Pursglove.

  • Mark Witton's Pterosaur Art




Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_dực_long&oldid=50247532”










Trình đơn chuyển hướng



























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"1.624","walltime":"1.808","ppvisitednodes":"value":8379,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":210811,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":3587,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":9,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":181700,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":0,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 1006.789 1 -total"," 62.75% 631.738 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 35.69% 359.289 93 Bản_mẫu:Chú_thích_tạp_chí"," 16.50% 166.090 171 Bản_mẫu:Sort"," 4.59% 46.232 1 Bản_mẫu:Dead_link"," 3.66% 36.830 3 Bản_mẫu:Chú_thích_web"," 3.57% 35.944 1 Bản_mẫu:Sửa_chữa"," 3.26% 32.859 2 Bản_mẫu:Xử_lý_thể_loại"," 1.99% 20.012 1 Bản_mẫu:Portal"," 1.20% 12.070 1 Bản_mẫu:Thể_loại_Commons"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.489","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":4581491,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1238","timestamp":"20190505025927","ttl":2592000,"transientcontent":false););"@context":"https://schema.org","@type":"Article","name":"Danh su00e1ch du1ef1c long","url":"https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_d%E1%BB%B1c_long","sameAs":"http://www.wikidata.org/entity/Q2325014","mainEntity":"http://www.wikidata.org/entity/Q2325014","author":"@type":"Organization","name":"Nhu1eefng ngu01b0u1eddi u0111u00f3ng gu00f3p vu00e0o cu00e1c du1ef1 u00e1n Wikimedia","publisher":"@type":"Organization","name":"Wikimedia Foundation, Inc.","logo":"@type":"ImageObject","url":"https://www.wikimedia.org/static/images/wmf-hor-googpub.png","datePublished":"2015-06-30T12:12:19Z","dateModified":"2019-03-07T12:16:45Z","image":"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/c/cf/Pteranodon_sternbergi_pair.jpg","headline":"bu00e0i viu1ebft danh su00e1ch Wikimedia"(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgBackendResponseTime":2011,"wgHostname":"mw1238"););

Popular posts from this blog

Category:9 (number) SubcategoriesMedia in category "9 (number)"Navigation menuUpload mediaGND ID: 4485639-8Library of Congress authority ID: sh85091979ReasonatorScholiaStatistics

Circuit construction for execution of conditional statements using least significant bitHow are two different registers being used as “control”?How exactly is the stated composite state of the two registers being produced using the $R_zz$ controlled rotations?Efficiently performing controlled rotations in HHLWould this quantum algorithm implementation work?How to prepare a superposed states of odd integers from $1$ to $sqrtN$?Why is this implementation of the order finding algorithm not working?Circuit construction for Hamiltonian simulationHow can I invert the least significant bit of a certain term of a superposed state?Implementing an oracleImplementing a controlled sum operation

Magento 2 “No Payment Methods” in Admin New OrderHow to integrate Paypal Express Checkout with the Magento APIMagento 1.5 - Sales > Order > edit order and shipping methods disappearAuto Invoice Check/Money Order Payment methodAdd more simple payment methods?Shipping methods not showingWhat should I do to change payment methods if changing the configuration has no effects?1.9 - No Payment Methods showing upMy Payment Methods not Showing for downloadable/virtual product when checkout?Magento2 API to access internal payment methodHow to call an existing payment methods in the registration form?